Hệ thống phòng chống DDOS được triển khai ở lớp trung gian, hệ thống được đặt giữa kết nối internet với các máy chủ bên trong. Hệ thống được khuyến nghị đặt trước Firewall để có thể xử lý packets trước, nhầm giảm tải cho tường lửa và máy chủ bên trong. Một số tính năng cơ bản của hệ thống như sau:
– Giám sát toàn bộ packets từ ngoài và bên trong hệ thống. Chúng ta có thể theo dõi được băng thông In-Out của toàn bộ hệ thống, chi tiết đến từng IP bên trong.
– Giám sát toàn bộ traffics từng source port hay destination port.
– Cung cấp thông tin giám sát TCP, UDP, URL, DNS, SIP …
– Có thể ngăn chặn tấn công từ từng IP, đến range IP, AS Number hay cả Country
– Có thể cấu hình bảo vệ toàn bộ hệ thống hay chi tiết với từng IP.
– Báo cáo tổng quan traffics mỗi ngày
– Báo cáo tấn công trong mỗi 5p
ƯU ĐIỂM CỦA DỊCH VỤ CHỐNG DDoS
- Chi phí thấp: không phải đầu tư nhân sự và hệ thống phòng chống tấn công dịch vụ, khách hàng chỉ cần đăng ký sử dụng dịch vụ với chi phí hàng tháng rất thấp.
- Giảm gánh nặng cho IT nội bộ: đội ngũ IT của khách hàng sẽ không phải dành nhiều thời gian để theo dõi, giám sát và chống đỡ các cuộc tấn công DDoS.
- Đảm bảo hoạt động doanh nghiệp luôn thông suốt: bảo vệ các dịch vụ trên nền web, ngăn chặn các cuộc tấn công DDoS bằng cách loại bỏ lưu lượng tấn công DDoS và giữ lại lưu lượng hợp lệ.
- Độ tin cậy cao: hệ thống được theo dõi 24/7 bởi các chuyên gia giàu kinh nghiệm trong phòng chống DDoS kịp thời phản ứng và đảm bảo dịch vụ luôn sẵn sàng trước các tấn công DDoS.
- Tính trực tuyến: khách hàng có thể truy cập vào website để giám sát trực tiếp tình trạng dịch vụ, diễn tiến và kết quả của việc chống tấn công DDos (AntiDDos).
BẢNG GIÁ GÓI DỊCH VỤ CHỐNG DDOS CHO WEBSITE
DỊCH VỤ |
BASIC
|
ADVANCED
|
PREMIUM
|
PRO
|
||
Các gói DDOS Secure |
1,000,000
|
3,000,000
|
5,000,000
|
10,000,000
|
||
IP Attack | ||||||
Blocked Protocol | ||||||
Unknown Session | ||||||
Orther DDOS Attack | ||||||
TCP Attack | ||||||
UDP Attack | ||||||
ICMP Attack | ||||||
Orther IP Attack | ||||||
Fragment Attack | ||||||
Bad IP Packet | ||||||
Bad UDP Packet | ||||||
Bad TCp Packet | ||||||
Bad ICMP Packet | ||||||
Bad O-IP Packet | ||||||
Overloaded IP | ||||||
Portal Manager | ||||||
Session | 60k | 150k | 300k | 600k | ||
Log report | Request | Daily | Daily | Daily | ||
IP backend | 10 | 16 | 30 | Unlimited | ||
Monitor realtime | ||||||
Alarm | ||||||
Bandwidth | 100Mb | 500Mb | 1Gb | 10Gb | ||
Blacklist IP, Country, AS Number | 10 | 50 | Unlimted | Unlimited | ||
Whitelist IP | 10 | Unlimted | Unlimted | Unlimted | ||
User demand configuration | ||||||
Report Daily | Request | |||||
Bảng giá trên đây chưa bao gồm 10% phí giá trị gia tăng (VAT) khi xuất hóa đơn. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt hơn.